Onigi - JLPT N5

Sensei Nihongo
0 Đánh giá 113 Học viên

Bạn sẽ học được gì

1. Giảng viên: Có trình độ JLPT N2,N1 tự học thi đỗ JLPT, hiểu rõ về văn hóa, con người Nhật Bản, có kinh nghiệm trên 2 năm giảng dạy luyện thi JLPT. 2. Giáo trình: Sát với đề thi JLPT các năm, trong bài giảng được giáo viên mở rộng thêm những kiến thức ngoài sách vở, áp dụng vào giao tiếp thực tiễn đời sống, công việc. Tips, mẹo nhận biết, so sánh các mẫu ngữ pháp dễ nhầm lẫn, giúp lựa chọn đáp án được chính xác nhất, nhanh nhất.

3. Phương pháp học: Học Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji thông qua các câu ví dụ gần gũi, thực tế trong cuộc sống giúp tăng khả năng ghi nhớ gấp đôi.

4. Được cung cấp thêm những kiến thức trong luyện thi như phương pháp làm bài đọc hiểu, nghe hiểu, cách tự học và luyện thi Tokutei...

5. Giờ học mang bầu không khí thoải mái, giáo viên và học viên như những người senpai – kohai tâm sự với nhau, giúp người học tạo động lực và yêu thích việc học tiếng Nhật hơn.

6. Hỗ trợ đa kênh, sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của học viên trong quá trình học.

Giới thiệu khóa học

Onigi JLPT - ngon bổ rẻ Luyện thi Onigiri trong tiếng Nhật nghĩa là " cơm nắm ", là một món ăn tinh thần của người Nhật hiện đại và xa xưa. Cơm nắm có thể đem đi mọi lúc mọi nơi, kết hợp được với nhiều món ăn, dành cho nhiều tầng lớp trong xã hội, ai cũng có thể ăn được.

Nội dung khóa học

  • Hành trang sang Nhật
  • Cẩm nang sinh sống, học tập và làm việc tại Nhật Bản
  • Văn hóa chào hỏi - giao tiếp 1:46
  • Văn hóa ứng xử nơi công cộng 3:49
  • Những điều cấm kỵ trong sinh hoạt hàng ngày 1:53
  • Văn hóa chen chân trên tàu điện Nhật Bản 1:26
  • Dị ứng phấn hoa và cách phòng chống 3:04
  • Phụ nữ Nhật và việc trang điểm khi đi ra ngoài 2:07
  • Tự tử - vấn nạn của đất nước Nhật Bản 2:12
  • Biểu tượng của đất nước Nhật Bản 2:48
  • Văn hóa làm việc giúp người Nhật thành công 2:50
  • Các bộ môn nghệ thuật của Nhật Bản 1:45
  • Video truyền động lực học - làm việc 1:00
  • Video truyền động lực học - làm việc 0:58
  • Video truyền động lực học - làm việc 0:42
  • Video truyền động lực học - làm việc 0:58
  • Video truyền động lực học - làm việc 0:44
  • Video truyền động lực học - làm việc 0:55
  • Video truyền động lực học - làm việc 0:42
  • Video truyền động lực học - làm việc 0:34
  • Video truyền động lực học - làm việc 0:39
  • Video truyền động lực học - làm việc 0:48
  • Tài liệu học từ vựng
  • Từ vựng 18:42
  • Tài liệu học ngữ pháp
  • Ngữ pháp mẫu 1: ~は~です。 14:03
  • Ngữ pháp mẫu 2: ~は~じゃありません。 8:35
  • Ngữ pháp mẫu 3: ~は~ですか。 13:58
  • Ngữ pháp mẫu 4: ~は~の~です。 7:37
  • Ngữ pháp mẫu 5: ~も~です。 6:50
  • Ngữ pháp mẫu 6: ~は~歳です。 20:22
  • Tài liệu học Kanji
  • Tổng quan về Kanji 11:49
  • Kanji 40:13
  • Bài tập tổng hợp bài 26
  • Luyện tập hội thoại bài 1 - nghe và nhắc lại theo script 0:44
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Tài liệu học từ vựng
  • Từ vựng 16:47
  • Tài liệu học ngữ pháp
  • Ngữ pháp mẫu 1: これ・それ・あれは~です。 6:47
  • Ngữ pháp mẫu 2: ~は~ですか。 8:16
  • Ngữ pháp mẫu 3: ~の~(内容) 10:24
  • Ngữ pháp mẫu 4: ~の~(持ち主) 11:16
  • Ngữ pháp mẫu 5: ~は~のです。 9:14
  • Ngữ pháp mẫu 6: この・その・あの~は~のです。 11:41
  • Kanji 23:26
  • Kanji
  • Luyện hội thoại bài 2 - Nghe và nhắc lại theo script 0:40
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng
  • Từ vựng 20:21
  • Ngữ pháp
  • Ngữ pháp mẫu 1: ここは<場所>です。 8:03
  • Ngữ pháp mẫu 2: <場所・物・人>はここです。 8:08
  • Ngữ pháp mẫu 3: <物・人>は<場所>です。 7:58
  • Ngữ pháp mẫu 4: <場所・物・人>はこちらです。 8:16
  • Ngữ pháp mẫu 5: 国・会社は~です。 7:24
  • Ngữ pháp mẫu 6: ~の~(~制の) 7:56
  • Ngữ pháp mẫu 7: ~は~円です。 21:57
  • Kanji
  • Kanji 29:15
  • Luyện tập hội thoại bài 3 - Nghe và nhắc lại theo script 1:06
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 19:47
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: ~時~分です。 19:58
  • Ngữ pháp mẫu 2: ~は~曜日です。 7:03
  • Ngữ pháp mẫu 3: ~は~時から~時までです。 12:38
  • Ngữ pháp mẫu 4: ~時に~ます。 10:22
  • Ngữ pháp mẫu 5: ~時から~まで~ます。 9:55
  • Ngữ pháp mẫu 6: ~時から~まで~ます。 10:23
  • Ngữ pháp
  • Kanji 18:08
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 4 - Nghe và nhắc lại theo script 1:03
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 18:43
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: <場所>へ行きます。 24:31
  • Ngữ pháp mẫu 2: <乗り物>で行きます。 12:15
  • Ngữ pháp mẫu 3: <人>と行きます。 8:55
  • Ngữ pháp mẫu 4: <日時>に行きます。 15:39
  • Ngữ pháp mẫu 5: 誕生日は~月~日です。 9:20
  • Ngữ pháp
  • Kanji 21:10
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 5 - Nghe và nhắc lại theo script 1:04
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 17:45
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: ~を~ます。 16:20
  • Ngữ pháp mẫu 2: なにをしますか。 10:27
  • Ngữ pháp mẫu 3: <場所>で~ます。 8:33
  • Ngữ pháp mẫu 4: それから 7:58
  • Ngữ pháp mẫu 5: ~ませんか。 7:43
  • Ngữ pháp mẫu 6: ~ましょう。 6:28
  • Ngữ pháp
  • Kanji 25:21
  • Kanji
  • Kaiwa 0:54
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 17:55
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: <道具・手段>で~ます。 10:14
  • Ngữ pháp mẫu 2: ~は<言語>で~です。 8:40
  • Ngữ pháp mẫu 3.1: ~は<人>に<物>を~ます。 20:24
  • Ngữ pháp mẫu 3.2: ~は<人>に<物>を~ます。 14:44
  • Ngữ pháp mẫu 4: もう~ました。 5:38
  • Ngữ pháp
  • Kanji 20:05
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 7 - Nghe và nhắc lại theo script 1:20
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 16:46
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: ~は<形容詞>です。 12:37
  • Ngữ pháp mẫu 2: ~<い形容詞>くない・じゃありません。 19:03
  • Ngữ pháp mẫu 3: ~はどうですか。 6:08
  • Ngữ pháp mẫu 4: ~は<形容詞><名詞>です。 11:55
  • Ngữ pháp mẫu 5: ~は<形容詞><名詞>~動詞。 8:22
  • Ngữ pháp mẫu 6: ~は。。。が・~は。。。そして 8:46
  • Ngữ pháp mẫu 7: ~はどんな<名詞>ですか。 10:11
  • Ngữ pháp
  • Kanji 21:56
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 8 - Nghe và nhắc lại theo script 1:00
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 16:18
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 好き・嫌い・上手・下手。 17:38
  • Ngữ pháp mẫu 2: 分かります・あります。 12:49
  • Ngữ pháp mẫu 3: 程度の副詞 9:00
  • Ngữ pháp mẫu 4: (理由)から、結果。 13:37
  • Ngữ pháp
  • Kanji 28:33
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 9 - Nghe và nhắc lại theo script 1:09
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 15:04
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: PにNがあります・います。 14:39
  • Ngữ pháp mẫu 2: N1の~にN2があります・います。 12:41
  • Ngữ pháp mẫu 3: Nはどこにあります・いますか。 8:18
  • Ngữ pháp
  • Kanji 21:12
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 10 - Nghe và nhắc lại theo script 1:07
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 14:46
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 助数詞 23:19
  • Ngữ pháp mẫu 2: 6:40
  • Ngữ pháp mẫu 3: 10:36
  • Ngữ pháp mẫu 4: 12:09
  • Ngữ pháp mẫu 5: 8:43
  • Ngữ pháp
  • Kanji 19:36
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 11 - Nghe và nhắc lại theo script 1:05
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 12:40
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 14:03
  • Ngữ pháp mẫu 2: 8:30
  • Ngữ pháp mẫu 3: 7:47
  • Ngữ pháp mẫu 4: 11:51
  • Ngữ pháp
  • Kanji 23:47
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 12 - Nghe và nhắc lại theo script 0:46
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 14:15
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 9:12
  • Ngữ pháp mẫu 2: 10:40
  • Ngữ pháp mẫu 3: 8:34
  • Ngữ pháp
  • Kanji 18:50
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 13 - Nghe và nhắc lại theo script 2:09
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 15:31
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 13:43
  • Ngữ pháp mẫu 2: 7:28
  • Ngữ pháp mẫu 3: 9:26
  • Ngữ pháp mẫu 4: 7:23
  • Ngữ pháp
  • Kanji 21:34
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 14 - Nghe và nhắc lại theo script 1:31
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 10:26
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 10:21
  • Ngữ pháp mẫu 2: 5:06
  • Ngữ pháp mẫu 3: 16:31
  • Ngữ pháp
  • Kanji 22:24
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 15 - Nghe và nhắc lại theo script 0:50
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 12:08
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1+2: 11:34
  • Ngữ pháp mẫu 3+4: 14:29
  • Ngữ pháp mẫu 5+6: 9:40
  • Ngữ pháp mẫu 7: 8:44
  • Ngữ pháp
  • Kanji 28:42
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 16 - Nghe và nhắc lại theo script 1:00
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 15:38
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 12:38
  • Ngữ pháp mẫu 2: 8:14
  • Ngữ pháp mẫu 3: 10:08
  • Ngữ pháp mẫu 4: 9:51
  • Ngữ pháp mẫu 5: 8:37
  • Ngữ pháp
  • Kanji 19:14
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 17 - Nghe và nhắc lại theo script 1:15
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 12:18
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 7:32
  • Ngữ pháp mẫu 2: 7:49
  • Ngữ pháp mẫu 3: 7:00
  • Ngữ pháp mẫu 4: 6:25
  • Ngữ pháp mẫu 5: 9:04
  • Ngữ pháp
  • Kanji 21:53
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 18 - Nghe và nhắc lại theo script 0:52
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 15:28
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 7:07
  • Ngữ pháp mẫu 2: 9:23
  • Ngữ pháp mẫu 3: 6:39
  • Ngữ pháp mẫu 4: 6:40
  • Ngữ pháp mẫu 5: 7:40
  • Ngữ pháp
  • Kanji 28:09
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 19 - Nghe và nhắc lại theo script 1:55
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 14:21
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 14:42
  • Ngữ pháp mẫu 2: 7:42
  • Ngữ pháp mẫu 3: 6:34
  • Ngữ pháp mẫu 4: 8:05
  • Ngữ pháp
  • Kanji 23:16
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 20 - Nghe và nhắc lại theo script 0:42
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 13:58
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 10:14
  • Ngữ pháp mẫu 2: 11:29
  • Ngữ pháp mẫu 3: 8:49
  • Ngữ pháp mẫu 4: 7:06
  • Ngữ pháp
  • Kanji 18:20
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 21 - Nghe và nhắc lại theo script 0:56
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 13:35
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 15:38
  • Ngữ pháp mẫu 2: 7:01
  • Ngữ pháp mẫu 3: 8:07
  • Ngữ pháp mẫu 4: 6:05
  • Ngữ pháp mẫu 5: 6:12
  • Ngữ pháp
  • Kanji 21:22
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 22 - Nghe và nhắc lại theo script 1:23
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 13:15
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 10:37
  • Ngữ pháp mẫu 2: 7:58
  • Ngữ pháp mẫu 3: 10:36
  • Ngữ pháp mẫu 4: 8:02
  • Ngữ pháp
  • Kanji 16:44
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 23 - Nghe và nhắc lại theo script 0:53
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 10:50
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 10:56
  • Ngữ pháp mẫu 2: 10:42
  • Ngữ pháp mẫu 3: 6:49
  • Ngữ pháp mẫu 4: 6:26
  • Ngữ pháp
  • Kanji 25:10
  • Kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 24 - Nghe và nhắc lại theo script 1:07
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai
  • Từ vựng 10:41
  • Tài liệu từ vựng
  • Ngữ pháp mẫu 1: 6:46
  • Ngữ pháp mẫu 2: 6:50
  • Ngữ pháp mẫu 3: 8:23
  • Tài liệu ngữ pháp
  • Kanji 70:23
  • Tài liệu kanji
  • Luyện tập hội thoại bài 25 - Nghe và nhắc lại theo script 0:55
  • Bài tập
  • Luyện nghe mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi
  • Luyện nghe mondai 2: Nghe chọn đúng-sai

Thông tin giảng viên

Sensei Nihongo
8852 Học viên 11 Khóa học
- Sensei Nihongo

Nhập thông tin giảng viên

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

Thời lượng: 38 giờ 3 phút
Giáo trình: 365 Bài học
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC